BẢNG
THEO DÕI NHỮNG HÀNH VI ĐÀN ÁP TINH VI CỦA CHÍNH QUYỀN VIỆT NAM
Tình
trạng pháp lý cá nhân
(…) Từng/Đang bị quản chế: từ ngày ………..…… đến ngày …………….
(…) Từng/Đang bị địa phương „giáo dục“: từ   ………... đến … …….……
(…) Chưa từng nhận bất cứ lệnh phạt chính thức nào
Họ tên người khai:
…………………………………..………………………..... 
Ngày, tháng, năm sinh:
…………………………..…..………...………….... ….
Hiện trú tại quận/huyện …………………tỉnh/thành phố ……...…………….... 
Email: …………………………..
số điện thoại: …..…………………….... ….. 
Ngày trả lời bảng câu
hỏi này: ………………………………….... ……………
Trong từng ô, ghi rõ mã số
hành vi và ngày xảy ra,  thí dụ: „(A1) 27/03/2013“
A. Xâm phạm thân thể,
   sức khoẻ, tài sản, quyền tự do   
 | 
  
B. Sách nhiễu hành chính 
 | 
  
C. Cô lập xã hội 
 | 
  
D. Cô lập kinh tế 
 | 
  
E. Hành vi khác 
 | 
  
Ghi chú  
về hậu quả  | 
 
A1) Hành
  hung gây thương tích; A2) Gây tai
  nạn lưu thông; A3) Cản trở đi lại;
  A4) Cưỡng bức đi thẩm vấn mà không
  có lệnh hợp pháp; A5) Thu giữ
  phương tiện đi lại, làm việc; A6)
  Phá hoại tài sản; A7) Bắt giữ ngắn
  hạn; A8) Cản trở đi chữa bệnh; A9) Theo dõi điện thoại, thư tín,
  internet; A10) Đặt máy nghe trộm 
 | 
  
B1) Triệu tập
  bất thường; B2) Mời thẩm vấn; B3) Đặt chốt canh; B4) Cản trở ra khỏi nhà; B5) Cấm xuất cảnh; B6) Thu hộ chiếu; B7) Không chứng, cấp giấy tờ, hộ chiếu;
  B8) Khám xét nhà; B9) Kiểm tra hộ khẩu, tạm trú tạm vắng;
  B10) Đuổi học; B11) Cho điểm xấu; B12) 
  Lưu Ban; B13) Nộp báo cáo
  hành vi hàng tháng; ; B14) Cấm rời
  khỏi phường xã; B15) Tùy tiện phạt
  hành chánh; B16) Cắt điện thoại,
  internet 
 | 
  
C1) Áp lực
  gây ly gián thân nhân xa gần; C2)
  Mời, triệu tập thân nhân; C3) Mời,
  triệu tập bạn bè hay hàng xóm; C4)
  Bôi nhọ trên truyền thông hay trong khu phố; C5) Áp lực qua các hội đoàn xã hội của MTTQ; C6) Đấu tố tại địa phương; C7)
  Cản trở, đe dọa khách đến nhà;. C8)
  Dùng hàng xóm làm mật báo viên 
 | 
  
D1) Áp lực với
  chủ để sa thải hoặc cản trở trong khi tìm hoặc làm việc để sinh sống của bản
  thân D2) hay của thân nhân;  D3)
  Sách nhiễu, đe dọa khách hàng; D4)Buộc
  khách hàng hủy hợp đồng; D5) Sách nhiễu
  về thuế; D6) Áp lực để ngân hàng không
  cho vay vốn; D7) Sách nhiễu nhân
  viên làm công.  
 | 
  
Cột
  này dùng để ghi những hành vi đàn áp tinh vi khác (nêu có) mà không được liệt
  kê ở các cột bên. 
 | 
  
Cột
  này cũng được dùng để ghi chú những chi tiết liên quan ở các cột trước. (người
  thực hiên, nơi chốn xảy ra, liên hệ gia đình hay những điều cần giải thích
  thêm)  
 | 
 
No comments:
Post a Comment